Công nghệ thông tin ngày một ngày gắn liền với cuộc sống hiện đại. Con người đang cố gắng tận dụng mọi thành quả mà ngành công nghệ thông tin mang lại. Để đưa công nghẹ gần hơn với cuộc sống của bạn, chúng ta hãy cùng xem qua các từ vựng tiếng anh chủ đề máy tính và công nghệ thông tin nhé!
Thuật ngữ tiếng anh chủ đề máy tính và công nghệ thông tin bắt đầu với A
– Abacus [‘æbəkəs] – Bàn tính.
– Allocate [‘æləkeit] – Phân phối.
– Analog [‘ænəlɔg] – Tương tự.
– Application [,æpli’kei∫n] – Ứng dụng.
– Accumulator [ə’kju:mjuleitə] : (n) Tổng
– Addition [ə’di∫n] (n) Phép cộng
– Address [ə’dres] (n) Địa chỉ
– Appropriate ( a ) Thích hợp
– Arithmetic [ə’riθmətik] (n) Số học
– Alternative [ɔ:l’tə:nətiv] – Sự thay thế.
– Apt [æpt] – Có khả năng, có khuynh hướng.
Thuật ngữ tiếng anh chủ đề máy tính và công nghệ thông tin bắt đầu với C
– Capability [,keipə’biliti] (n) Khả năng
– Command [kə’mɑ:nd] – Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
– Circuit [‘sə:kit] (n) Mạch
– Coil [kɔil] – Cuộn.
– Complex [‘kɔmpleks] (a) Phức tạp
– Component [kəm’pounənt] (n) Thành phần
– Chain [t∫ein] – Chuỗi.
– Clarify [‘klærifai] – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
– Condense [kən’dens] – Làm đặc lại, làm gọn lại.
– Computerize [kəm’pju:təraiz] (v) Tin học hóa
– Convert [kən’və:t] (v) Chuyển đổi
– Different [‘difrənt] – Khác biệt.
– Digital [‘didʒitl] – Số, thuộc về số.
– Describe [dis’kraib] – Mô tả.
– Dimension [di’men∫n] – Hướng.
– Drum [drʌm] – Trống.
– Data [‘deitə] (n) Dữ liệu
– Decision [di’siʒn] (n) Quyết định
– Demagnetize [,di:’mægnitaiz] (v) Khử từ hóa
Thuật ngữ và tiếng anh chủ đề máy tính và công nghệ thông tin khác
– Electro sensitive – Nhiễm điện .
– Expose [iks’pouz] – Phơi bày, phô ra.
– Etch [et∫] – Khắc axit.
– Experiment [iks’periment] – Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm.
– Exponentiation [,ekspənen∫i’ei∫n] (n) Lũy thừa, hàm mũ
– External [eks’tə:nl] (a) Ngoài, bên ngoài
– Generation [,dʒenə’rei∫n] – Thế hệ.
– History [‘histri] – Lịch sử.
– Imprint [‘imprint] – In, khắc.
– Integrate [‘intigreit] – Tích hợp.
– Invention [in’ven∫n] – Phát minh.
– Layer [‘leiə] – Tầng, lớp.
– Mainframe computer [‘mein,frein kəm’pju:tə] – Máy tính lớn.
– Mathematician [,mæθəmə’ti∫n] – Nhà toán học.
– Multi-user – Đa người dùng .
– Operating system – Hệ quản lý và điều hành .
– Particular [pə’tikjulə(r)] – Đặc biệt.
– Similar [‘similə] – tương tự.
– Predecessor [‘pri:disesə(r)] – Người, vật tiền nhiệm, tổ tiên.
– Priority [prai’ɔrəti] – Sự ưu tiên.
– Productivity [,prɔdʌk’tivəti] – Hiệu suất.
– Real-time – Thời gian thực .
– Schedule [‘∫edju:l; ‘skedʒul] – Lập lịch, lịch biểu.
– Storage [‘stɔ:ridʒ] – Lưu trữ.
– Technology [tek’nɔlədʒi] – Công nghệ.
– Tiny [‘taini] – Nhỏ bé.
– Vacuum tube – Bóng chân không .
– Transistor [træn’zistə, træn’sistə] – Bóng bán dẫn.
– Guarantee [,gærən’ti:] – Cam đoan, bảo đảm.
– Hammer [‘hæmə]– Búa.
– Individual [,indi’vidjuəl] – Cá nhân, cá thể.
– Noticeable [‘noutisəbl] – Dễ nhận thấy.
– Quantity [‘kwɔntəti] – Số lượng.
– Inertia [i’nə:∫jə] – Quán tính.
– Matrix [‘meitriks] – Ma trận.
– Irregularity [i,regju’læriti] – Sự bất thường, không theo quy tắc.
– Microfilm [‘maikroufilm] – Vi phim.
– Phenomenon [fə’nɔminən] – Hiện tượng.
– Position [pə’zi∫n] – Vị trí.
– Prediction [pri’dik∫n] – Sự tiên đoán, lời tiên đoán.
– Quality [‘kwɔliti] – Chất lượng.
– Ribbon [‘ribən] – Dải băng.
– Set [set] – Tập.
– Spin [spin] – Quay.
– Strike [straik] – nện.
– Superb [su:’pə:b] – Tuyệt vời, xuất sắc.
– Fundamental [,fʌndə’mentl] (a) Cơ bản
– Supervisor [‘su:pəvaizə] – Người giám sát.
– Thermal [‘θə:ml] – Nhiệt.
– Input [‘input] (v,n) Vào, nhập vào
– Feature [‘fi:t∫ə] (n) Thuộc tính
– Function [‘fʌηk∫n] (n) Hàm, chức năng
– Instruction [in’strʌk∫n] (n) Chỉ dẫn
– Train [trein] – Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi.
Xem thêm :
Hãy theo dõi bài viết của chúng tôi để nhận thêm nhiều thông tin về thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ thông tin bạn nhé!