Bảng giá xe VinFast ( Fadil, Lux A, Lux SA ) lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh tháng 1 và 2 năm 2021 được tính theo bảng giá xe VinFast 2021 và cộng thêm những ngân sách ĐK đơn cử và chi tiết cụ thể .
Sau chương trình tự hào quê hương Nghệ Tĩnh được VinFast tổ chức tri ân tại Nghệ An và Hà Tĩnh từ ngày 13/12-20/12, thì hiện tại đã không còn được áp dụng giá tại sự kiện tri ân này nữa. Và thay vào đó VinFast nói chung, Đại lý VinFast Vinh nói riêng đã có nhiều chương trình chính sách giá khuyến mãi chào đón năm mới 2021. Cụ thể bảng giá xe VinFast lăn bánh tai Nghệ An và Hà Tĩnh tháng 1 và 2 năm 2021 sẽ được tính cụ thể như sau.
1. Bảng giá xe VinFast Fadil lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh tháng 1 và 2 năm 2021
1.1. Bảng giá xe lăn bánh VinFast Fadil Vinh Nghệ An bản tiêu chuẩn (Base)
xe Fadil có 6 màu: đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Fadil Base |
425,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
382,500,000 |
|
414,900,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh Xe Fadil Base |
|
Thuế trước bạ 10% |
41,490,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Fadil Base |
45,280,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
427,780,000 |
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
1.2. Bảng giá xe VinFast Fadil lăn bánh ở Vinh, Nghệ An bản nâng cao (Plus)
xe có 6 màu : đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Fadil Plus |
459,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
413,100,000 |
|
414,900,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Fadil Plus |
|
Thuế trước bạ 10% |
41,490,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Fadil Plus |
45,280,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
458,380,000 |
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
2. Bảng giá xe VinFast Lux A lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh tháng 1 và 2 năm 2021
2.1. Bảng giá xe VinFast Lux A Tiêu Chuẩn ( Base) lăn bánh ở tp Vinh Nghệ An, Hà Tĩnh
xe Lux A có 8 màu: đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux A Base |
1,179,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
881,695,000 |
|
1,129,000,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux A Base |
|
Thuế trước bạ 10% |
112,900,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux A Base |
116,690,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
998,385,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
2.2. Bảng giá xe VinFast Lux a2.0 bản nâng cao (Plus) lăn bánh ở Nghệ An, Hà Tĩnh
xe có 8 màu : đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux A Plus |
1,269,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
948,575,000 |
|
1,217,000,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux A Plus |
|
Thuế trước bạ 10% |
121,700,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux A Plus |
125,490,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
1,074,065,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
2.3. Bảng giá xe lăn bánh VinFast Lux a2.0 bản cao cấp (Full)
Xe có 8 màu: đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux A Full |
1,419,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
1,074,450,000 |
|
1,373,200,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux A Full |
|
Thuế trước bạ 10% |
137,320,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux A Full |
141,110,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
1,215,560,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
3. Bảng giá xe VinFast Lux SA lăn bánh tại Nghệ An, Hà Tĩnh tháng 1 và 2 năm 2021
3.1. Bảng giá lăn bánh xe VinFast Lux SA2.0 bản Tiêu Chuẩn (Base)
xe Lux SA có 8 màu: đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux SA Base |
1,649,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
1,226,165,000 |
|
1,580,000,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux SA Base |
|
Thuế trước bạ 10% |
158,000,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
870,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux A Base |
162,180,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
1,388,345,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
3.2. Bảng giá xe VinFast Lux SA 2.0 lăn bánh bản Nâng cao (Plus)
xe có 8 màu : đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux SA Plus |
1,739,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
1,298,840,000 |
|
1,664,400,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux SA Plus |
|
Thuế trước bạ 10% |
166,440,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
870,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux SA Plus |
170,620,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
1,469,460,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
3.3. Bảng VinFast Lux SA 2.0 giá lăn bánh bản Cao cấp (Full)
xe có 8 màu : đỏ, cam, xanh, xám, bạc, trắng, đen, nâu. giá như nhau
Giá xe niêm yết Xe Lux SA Full |
1,929,000,000 |
Giá trị xe sau ưu đãi |
1,451,600,000 |
|
1,858,900,000 ( thuế ) |
Chi phí lăn bánh của Xe Lux SA Full |
|
Thuế trước bạ 10% |
185,890,000 |
Lệ phí đăng ký |
1,000,000 (200k nếu ở huyện) |
Lệ phí đăng kiểm |
350,000 |
Phí lưu hành đường bộ |
1,560,000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
870,000 |
Biển MeKa |
400,000 |
Chi phí đi làm thủ tục |
Thỏa thuận |
|
|
Tổng chi phí lăn bánh Lux SA Full |
190,070,000 |
Tổng chi phí trả trước (tiền xe + lăn bánh) |
1,641,670,000 |
Giá trên chưa bao gồm Voucher Vinhome
Liên hệ hotline để nhận được giá ưu đãi và tư vấn chi tiết nhất !
Trên đây là những ngân sách tạm tính tối thiểu để ra giá lăn bánh xe VinFast gồm có Fadil, Lux A, Lux SA tại Nghệ An, Hà Tĩnh. Bảng giá được vận dụng tại thời gian lăn bánh xe VinFast tháng 1 và 2 năm 2021. Nếu VinFast liên tục ra bảng giá mới VinFast Online sẽ có những bài viết mới update nhất về ngân sách lăn bánh, chương trình khuyễn mãi thêm … cho hành khách tìm hiểu thêm. Ngoài ra để update nhanh nhất, đúng chuẩn nhất cũng như xử lý mọi vướng mắc quý khách sung sướng gọi theo hotline để được tư vấn. Xin trân trọng cảm ơn !
Có liên quan