Thanh lý tiếng Anh là gì? Những cụm từ có liên quan cần biết

Thanh lý là gì?

Thanh lý là quy trình bán hết gia tài để thực thi những nghĩa vụ và trách nhiệm kinh tế tài chính của mình cho những chủ thể có quyền. Đôi khi, thanh lý hoàn toàn có thể hiểu là việc hủy bỏ gia tài khi không có nhu yếu sử dụng .
Thông thường thuật ngữ thanh lý được sử dụng trong những hợp đồng dân sự. Trong quy trình giao kết hợp đồng, những bên đã thực thi triển khai thỏa thuận hợp tác những lao lý lao lý quyền và nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong hợp đồng dân sự .
Thuật ngữ thanh lý thường được coi như hành vi kêu gọi nguồn vốn, gia tài của mình để thực thi những nghĩa vụ và trách nhiệm kinh tế tài chính trong hợp đồng khi đến thời hạn triển khai .

Ví dụ: Thanh lý tài sản: Là bán hết tài sản để thực hiện nghĩa vụ thanh toán tiền thuê mặt bằng. Thanh lý hợp đồng: Là thực hiện chi trả những khoản nghĩa vụ về tài chính mình đang có nghĩa vụ, đồng thời xác nhận nghĩa vụ các bên đã được thực hiện xong.

>> > Tham khảo : Dự kiến tiếng Anh là gì ?

Thanh lý tiếng Anh là gì?

Thanh lý tiếng Anh là: Liquidation.

Ngoài ra, thanh lý tiếng Anh được định nghĩa là :
Liquidation is the process of selling off assets to fulfill its financial obligations to rights holders. Sometimes, liquidation can mean the disposal of assets when there is no need to use .
Usually the term liquidation is used in civil contracts. During the conclusion of the contract, the parties proceeded to implement the agreement on terms and conditions of their rights and obligations in civil contracts .
The term liquidation is often regarded as the act of mobilizing its capital and assets to fulfill the financial obligations in the contract when the time for performance is reached .
For example : Liquidation of assets : means the marketing of all properties to fulfill the obligation to pay ground rents. Liquidation of the contract : is the payment of the financial obligations they are currently obliged, and confirming the obligations the parties have completed .
>> > Tham khảo : Thanh lý hợp đồng tiếng Anh là gì ? Biên bản thanh lý hợp đồng mới nhất

Một số từ tương ứng thanh lý tiếng Anh là gì?

Thanh lý tiếng Anh có một số từ tương ứng, tùy thuộc vào các lĩnh vực hoặc trường hợp cụ thể mà có thể sử dụng các từ khác thay thế. Cụ thể một số từ tương ứng thanh lý tiếng Anh là:

– Thanh toán – được dịch sang tiếng Anh là : pay .

– Tất toán – Được dịch sang tiếng Anh là: Finalization.

– Bán gia tài – Được dịch sang tiếng Anh là : Sale of property .
– Hủy gia tài – Được dịch sang tiếng Anh là : Property destruction .

Hoàn thành – Được dịch sang tiếng Anh là: Finish.

– Kê biên – Được dịch sang tiếng Anh là : Distraint .
– Xả – Được dịch sang tiếng Anh là : Discharge .
– Trả hết – Được dịch sang tiếng Anh là : Pay off .
– Trang trải – Được dịch sang tiếng Anh là : Cover .
>> > Tham khảo : Công ty CP tiếng Anh là gì ?

Ví dụ một số đoạn văn có sử dụng từ thanh lý tiếng Anh viết như thế nào?

Trong đời sống hiện nay, có rất nhiều cụm từ sử dụng từ thanh lý. Vậy các đoạn văn có sử dụng từ thanh lý tiếng Anh được viết như sau:

– Thanh lý tài sản cố định và thắt chặt thấp hơn giá trị còn lại – được dịch sang tiếng Anh là : Liquidation of fixed assets lower than the residual value .
– Biên bản thanh lý hợp đồng tổng hợp thông dụng và chuẩn nhất năm 2020 – được dịch sang tiếng Anh là : Liquidation record of the most common and standard general contract in 2020 .

– Thanh lý bàn ghế văn phòng rẻ nhất thị trường – được dịch sang tiếng Anh như sau: Liquidation office furniture cheapest market.

– Hợp đồng không thực thi có cần thanh lý không ? Được dịch sang tiếng Anh là : Does the contract do not need to be liquidated ?
– Quy định về quá trình, thủ tục thanh lý hợp đồng kinh tế tài chính mới nhất – được dịch sang tiếng Anh là : Provisions on the latest process of liquidation of economic contracts .
>> > Tham khảo : Chi tiêu tiếp khách tiếng Anh là gì ?

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM