Xem ngay kẻo lỡ bộ 50 từ vựng tiếng Anh về siêu thị – At the supermarket

Từ vựng tiếng Anh về siêu thị nhà hàng là những loại từ tiếng Anh thông dụng và bạn đọc cần nắm chắc, nhớ kỹ khi muốn đi shopping tại siêu thị nhà hàng, TT thương mại ở quốc tế. Đây là trường từ vựng thân mật với đời sống hàng ngày của tất cả chúng ta, thế nên việc ghi nhớ nó không hề khó mà ngược lại còn rất đơn thuần và đời thường. Trong bài viết này, bạn đọc hãy cùng Language Link Academic ôn tập lại những từ vựng tiếng Anh về nhà hàng siêu thị cơ bản để tự tin bước vào những nhà hàng lớn tại quốc tế nhé .Từ vựng tiếng Anh về siêu thị để tự tin hơn khi đi mua sắm

I. Từ vựng tiếng Anh về siêu thị

Hiện nay, khi đô thị ngày càng phát triển, bạn có thể bắt gặp các trung tâm thương mại, các siêu thị (supermarket) lớn mọc lên như nấm ở khắp mọi nơi. Nhờ đó, việc mua sắm của chị em phụ nữ cũng trở nên thuận tiện, hơn nữa việc mua sắm đồ trong siêu thị cũng đảm bảo hơn mua sắm ngoài chợ. Khi bước vào siêu thị, việc đầu tiên bạn cần làm đó là tìm cho mình một chiếc giỏ đựng đồ mua hàng (shopping basket) hoặc một chiếc xe đẩy (shopping cart) tùy nhu cầu mua sắm ít hay nhiều.

Để mua các loại hàng hóa cần thiết, bạn phải đi dọc các lối đi giữa các dãy hàng (aisle) đã được phân loại các sản phẩm (product) khác nhau. Thông thường, siêu thị sẽ chia làm 2 khu là khu đồ khô (dried food) và khu đồ đông lạnh (frozen food) để khách hàng (customer) dễ dàng tìm kiếm. Ở khu đồ khô, bạn có thể thấy các sản phẩm như: bánh mì (bread), sữa bột (powdered milk), đồ đóng hộp (canned good), đồ uống (beverage), đồ gia dụng (household item), tạp phẩm (grocery), đồ ăn vặt (snack), hóa mỹ phẩm (toiletries cosmetic)…

Ở khu đồ đông lạnh, bạn có thể mua các sản phẩm như: các sản phẩm từ sữa (dairy products), thịt (meat), cá (fish), gà (chicken), hoa quả (fruit) như chuối (banana), táo (apple), nho (grape),… các đồ đông lạnh này sẽ được bảo quản trong các máy làm lạnh (freezer) để đảm bảo sự tươi ngon.

Ngoài ra bạn có thể tìm thấy các quầy bán thức ăn (deli counter) với thức ăn đã được nấu chín sẵn, nếu có nhu cầu bạn chỉ cần mua về và thưởng thức. Khi mua các loại thực phẩm như đồ nông sản, bạn sẽ phải đựng chúng vào trong những túi nilon (nylon bag) và đem tới cho nhân viên cân trên một chiếc cân đĩa (scale), họ sẽ đóng gói và ghi rõ khối lượng kèm số tiền cho bạn. Sau khi đã mua đủ những món đồ ưng ý, bạn sẽ phải đem chúng ra thanh toán tại quầy thu ngân (cashier) hay còn gọi là quầy thu tiền (checkout counter).

Tại đây, bạn sẽ phải đặt những vật dụng vừa mua được trong giỏ hàng cá nhân để đặt lên băng tải (conveyor belt), nhân viên thu ngân sẽ tính chúng bằng máy tính tiền (cash register) và trả lại cho bạn một tờ hóa đơn (receipt). Sau đó toàn bộ đồ của bạn đã được thanh toán sẽ được đựng trong những chiếc túi (bag) để bạn có thể xách chúng về.

Bảng tổng hợp 34 từ vựng về siêu thị từ bài văn trên

Vốn từ tiếng Anh về siêu thị cơ bản

1. Supermarket 

Siêu thị

2. powdered milk

Sữa bột

3. shopping basket

Chiếc giỏ đựng đồ mua hàng

4. canned good

Đồ đóng hộp

5. shopping cart

Chiếc xe đẩy

6. beverage

Đồ uống

7. product

Sản phẩm

8. household item

Đồ gia dụng

9. dried food

Đồ ăn khô

10. grocery

Tạp phẩm

11. frozen food

Thực phẩm ướp đông

12. snac

Đồ ăn vặt

13. customer

Khách hàng

14.. toiletries cosmetic

Hóa mỹ phẩm

15. bread

Bánh mì

16. dairy products

Các loại sản phẩm từ sữa

17. meat

Thịt

18. fruit

Trái cây

19. fish

20. banana

Chuối

21. chicken

22. apple

táo

23. grape

Nho

24. nylon bag

Túi nilon

25. freezer

Máy làm lạnh

26. scale

Chiếc cân đĩa

27. deli counter

Quầy bán thức ăn

28. cashier

Quầy thu ngân

29. checkout counter

Quầy thu tiền

30. cash register

Máy tính tiền

31. conveyor belt

Băng tải đồ

32. receipt

Hóa đơn

33. aisle

Dãy hàng

34. bag

Túi

II. 16 cụm từ vựng liên quan đến siêu thị

Một số cụm từ tiếng Anh về siêu thị có liên quan

1. go shopping

đi shopping

2. go on spending spree

mua sắm thỏa thích

3. Hang out at the mall

dạo chơi ở khu mua sắm

4. try on clothes

thử quần áo

5. have in stock

còn hàng trong kho

6. wait in the checkout queue

chờ ở hàng đợi thanh toán

7. Load a trolley/a cart

chất đầy xe đựng hàng

8. Push a trolley/a cart

đẩy xe đựng hàng

9. Pay in cash

trả bằng tiền mặt

10. Pay by credit card

trả bằng thẻ tín dụng

11. be on special offer

được khuyến mãi đặc biệt

12. ask for a refund

yêu cầu hoàn lại tiền

13. exchange an item/a product

đổi sản phẩm, hàng hóa

14. ask for receipt

yêu cầu hóa đơn

15. get a receipt

nhận hóa đơn

16. Buy 1 get 1 free

Mua một Tặng một

Từ vựng tiếng Anh về nhà hàng siêu thị là nhóm từ vựng thân mật với đời sống hàng ngày của tất cả chúng ta bởi bạn sẽ phải liên tục sử dụng nếu sinh sống hoặc du lịch ở quốc tế. Bên cạnh đó, việc nắm chắc những từ vựng tiếng Anh về nhà hàng siêu thị cũng giúp bạn tự tin hơn khi tiếp xúc hoặc hỏi thăm người quốc tế về những món hàng mà bạn cần, cùng với đó hiểu biết nhiều vốn từ về chủ đề này cũng sẽ giúp vốn từ vựng tiếng Anh của bạn thêm đa dạng và phong phú .Ngoài ra, để học và tiếp xúc tốt bằng tiếng Anh ship hàng cho việc làm của mình bạn hoàn toàn có thể gia khóa học tiếng Anh chuyên nghiệp của Link Language Academic nhé. Chúc những bạn thành công xuất sắc !

Đọc thêm: 

Tải xuống MIỄN PHÍ ngay
Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!

Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc
& nhận những phần quà hấp dẫn!

BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM