Báo Giá Điều Hòa Trung Tâm Daikin VRV IV
Sen Việt đã nói về Báo giá điều hòa trung tâm Daikin hệ VRV IV S trong bài viết trước. Bài viết đó cũng chỉ ra rằng để có được 1 báo giá sơ bộ hệ trung tâm, chúng tôi cần thêm những thông tin của công trình. Gồm: công trình ở đâu? đang đến giai đoạn nào? có bao nhiêu phòng cần lắp máy? công năng của từng phòng và bản vẽ mặt bằng công trình (file autocad). Cũng giống như khi báo giá điều hòa trung tâm 4S, Sen Việt mong muốn tư vấn cho bạn 1 giải pháp phù hợp nhất, tiết kiệm chi phí nhất.
Thông thường, khi nhận được yêu cầu báo giá máy cục bộ: treo tường, cassette âm trần, áp trần, tủ đứng… Sen Việt có thể đọc giá ngay trên điện thoại. Nhưng khi nhận yêu cầu báo giá máy trung tâm, chúng tôi cần phải có các thông tin trên. Sau đó, SV sẽ cử nhân viên kỹ thuật xuống tận công trình để khảo sát thực tế miễn phí. Dựa trên những dữ liệu thu thập đó, kỹ sư điện lạnh sẽ bóc tách bản vẽ, lên thiết kế, tính toán công suất cho phù hợp. Cuối cùng chúng tôi sẽ gửi cho bạn 1 báo giá sơ bộ giá dàn nóng, dàn lạnh, chi phí nhân công lắp đặt, giá vật tư phụ đi kèm. Chi phí cuối cùng sẽ dựa trên số lượng thực tế nghiệm thu khi công trình hoàn tất.
Khảo sát, tư vấn, phong cách thiết kế, lên làm giá điều hòa trung tâm Daikin không tính tiền
Sen Việt cam kết :
– Cung cấp máy mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện.
– Xuất xứ Thái Lan.
– Bảo hành 4 năm máy nén và 1 năm cho toàn bộ thiết bị.
– Khảo sát, tư vấn, thiết kế miễn phí 0966.666.233 – 0986.533.375
1. Dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV IV
a. Dàn nóng loại tiêu chuẩn
Dàn nóng
|
Công suất
|
Kết nối tối đa
số dàn lạnh
|
1 chiều
|
2 chiều
|
♦ Dàn nóng đơn liên kết dàn VRV và dàn dận dụng
|
RXQ6TAYM ( E )
|
RXYQ6TAY1 ( E )
|
6HP
|
9 ( 15 )
|
RXQ8TAYM ( E )
|
RXYQ8TAY1(E)
giá 129,900,000đ
|
8HP
|
13 ( 20 )
|
RXQ10TAYM ( E )
|
RXYQ10TAY1 ( E )
|
10HP
|
16 ( 25 )
|
RXQ12TAYM ( E )
|
RXYQ12TAY1 ( E )
|
12HP
|
19 ( 30 )
|
RXQ14TAYM ( E )
|
RXYQ14TAY1 ( E )
|
14HP
|
22 ( 35 )
|
RXQ16TAYM ( E )
|
RXYQ16TAY1 ( E )
|
14HP
|
26 ( 40 )
|
♦ Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100
|
RXQ18TANYM(E)
(RXQ8+RXQ10)
|
RXYQ18TANY1(E)
(RXYQ8+RXYQ10)
|
18HP
|
29 ( 36 )
|
RXQ20TANYM(E)
(RXQ8+RXQ12)
|
RXYQ20TANY1(E)
(RXYQ8+RXYQ12)
|
20HP
|
32 ( 40 )
|
RXQ22TANYM(E)
(RXQ8+RXQ14)
|
RXYQ22TANY1(E)
(RXYQ8+RXYQ14)
|
22HP
|
35 ( 44 )
|
RXQ24TANYM(E)
(RXQ10+RXQ14)
|
RXYQ24TANY1(E)
(RXYQ10+RXYQ14)
|
24HP
|
39 ( 48 )
|
RXQ26TANYM(E)
(RXQ12+RXQ14)
|
RXYQ26TANY1(E)
(RXYQ12+RXYQ14)
|
26HP
|
42 ( 52 )
|
RXQ28TANYM(E)
(RXQ14x2)
|
RXYQ28TANY1(E)
(RXYQ14x2)
|
28HP
|
45 ( 56 )
|
RXQ30TANYM(E)
(RXQ14+RXQ16)
|
RXYQ30TANY1(E)
(RXYQ14+RXYQ16)
|
30HP
|
48 ( 60 )
|
RXQ32TANYM(E)
(RXQ14+RXQ18)
|
RXYQ32TANY1(E)
(RXYQ14+RXYQ18)
|
32HP
|
52 ( 64 )
|
♦ Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151
|
RXQ34TANYM(E)
(RXQ10+RXQ12x2)
|
RXYQ34TANY1(E)
(RXYQ10+RXYQ12x2)
|
34HP
|
55
|
RXQ36TANYM(E)
(RXQ12x3)
|
RXYQ36TANY1(E)
(RXYQ12x3)
|
36HP
|
58
|
RXQ38TANYM(E)
(RXQ8+RXQ12+
RXQ18)
|
RXYQ38TANY1(E)
(RXYQ8+RXYQ12+
RXYQ18)
|
38HP
|
61
|
RXQ40TANYM(E)
(RXQ12x2+RXQ16)
|
RXYQ40TANY1(E)
(RXYQ12x2+RXYQ16)
|
40HP
|
64
|
RXQ42TANYM(E)
(RXQ12+RXQ14+
RXQ16)
|
RXYQ42TANY1(E)
(RXYQ12+RXYQ14+
RXYQ16)
|
42HP
|
RXQ44TANYM(E)
(RXQ12+RXQ16x2)
|
RXYQ44TANY1(E)
(RXYQ12+RXYQ16x2)
|
44HP
|
RXQ46TANYM(E)
(RXQ14x2+RXQ18)
|
RXYQ46TANY1(E)
(RXYQ14x2+RXYQ18)
|
46HP
|
RXQ48TANYM(E)
(RXQ14+RXQ16+
RXQ18)
|
RXYQ48TANY1(E)
(RXYQ14+RXYQ16+
RXYQ18)
|
48HP
|
RXQ50TANYM(E)
(RXQ14+RXQ18x2)
|
RXYQ50TANY1(E)
(RXYQ14+RXYQ18x2)
|
50HP
|
RXQ52TANYM(E)
(RXQ16+RXQ18x2)
|
RXYQ52TANY1(E)
(RXYQ16+RXYQ18x2)
|
52HP
|
RXQ54TANYM(E)
(RXQ18x3)
|
RXYQ54TANY1(E)
(RXYQ18x3)
|
54HP
|
RXQ56TANYM(E)
(RXQ18x2+RXQ20x2)
|
RXYQ56TANY1(E)
(RXYQ18x2+RXYQ20x2)
|
56HP
|
RXQ58TANYM(E)
(RXQ18+RXQ20x2)
|
RXYQ58TANY1(E)
(RXYQ18+RXYQ20x2)
|
58HP
|
RXQ60TANYM(E)
(RXQ14x3)
|
RXYQ60TANY1(E)
(RXYQ14x3)
giá 645,000,000đ
|
60HP
|
b. Dàn nóng loại tiết kiệm chi phí diện tích quy hoạnh
Dàn nóng
|
Công suất
|
Kết nối
tối đa
số dàn lạnh
|
1 chiều
|
2 chiều
|
|
|
♦ Dàn nóng đơn liên kết dàn lanh gia dụng và dàn VRV
|
RXQ18TAYM ( E )
|
RXYQ18TAY1 ( E )
|
18HP
|
29 ( 45 )
|
RXQ20TAYM ( E )
|
RXYQ20TAY1 ( E )
|
20HP
|
32 ( 50 )
|
♦ Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100
|
RXQ22TASYM(E)
(RXQ10+RXQ12)
|
RXYQ22TASY1(E)
(RXYQ10+RXYQ12)
|
22HP
|
35 ( 44 )
|
RXQ24TASYM(E)
(RXQ12x2)
|
RXYQ24TASY1(E)
(RXYQ12x2)
|
24HP
|
39 ( 48 )
|
RXQ26TASYM(E)
(RXQ8+RXQ18)
|
RXYQ26TASY1(E)
(RXYQ8+RXYQ18)
|
26HP
|
42 ( 52 )
|
RXQ28TASYM(E)
(RXQ12+RXQ16)
|
RXYQ28TASY1(E)
(RXYQ12+XYQ16)
|
28HP
|
45 ( 56 )
|
RXQ30TASYM(E)
(RXQ12+RXQ18)
|
RXYQ30TASY1(E)
(RXYQ12+RXYQ18)
|
30HP
|
48 ( 60 )
|
RXQ32TASYM(E)
(RXQ12+RXQ20)
|
RXYQ32TASY1(E)
(RXYQ12+RXYQ20)
|
32HP
|
52 ( 64 )
|
RXQ34TASYM(E)
(RXQ16+RXQ18)
|
RXYQ34TANY1(E)
(RXYQ16+RXYQ18)
|
34HP
|
55 ( 64 )
|
RXQ36TASYM(E)
(RXQ18x2)
|
RXYQ36TASY1(E)
(RXYQ18x2)
|
36HP
|
58 ( 64 )
|
RXQ38TASYM(E)
(RXQ18+RXQ20)
|
RXYQ38TASY1(E)
(RXYQ18+RXYQ20)
|
38HP
|
61 ( 64 )
|
RXQ40TASYM(E)
(RXQ20x2)
|
RXYQ40TASY1(E)
(RXYQ20x2)
|
40HP
|
64
|
♦ Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151
|
RXQ42TASYM(E)
(RXQ12x2+RXQ18)
|
RXYQ42TASY1(E)
(RXYQ12x2+RXYQ18)
|
42HP
|
64
|
RXQ44TASYM(E)
(RXQ12x2+RXQ20)
|
RXYQ44TASY1(E)
(RXYQ12x2+RXYQ20)
|
44HP
|
RXQ46TASYM(E)
(RXQ12+RXQ16+
RXQ18)
|
RXYQ46TASY1(E)
(RXYQ14+RXYQ16+
RXYQ18)
|
46HP
|
RXQ48TASYM(E)
(RXQ12+RXQ18x2)
|
RXYQ48TASY1(E)
(RXYQ12+RXYQ18x2)
|
48HP
|
RXQ50TASYM(E)
(RXQ12+RXQ18+
RXYQ20)
|
RXYQ50TASY1(E)
(RXQ12+RXQ18+
RXYQ20)
|
50HP
|
c. Dàn nóng loại hiệu suất cao ( COP cao )
Dàn nóng
|
Công suất
|
Kết nối tối đa
số dàn lạnh
|
1 chiều
|
2 chiều
|
|
|
b, Dàn nóng đôi, tổ hợp kết nối của 2 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P100
|
RXQ12TAHYM(E)
(RXQ6x2)
|
RXYQ12TAHY1(E)
(RXYQ6x2)
|
12HP
|
19 ( 24 )
|
RXQ14TAHYM(E)
(RXQ6+RXQ8)
|
RXYQ14TAHY1(E)
(RXYQ6+RXYQ8)
|
14HP
|
22 ( 22 )
|
RXQ16TAHYM(E)
(RXQ8x2)
|
RXYQ16TAHY1(E)
(RXYQ8x2)
|
16HP
|
26 ( 32 )
|
b, Dàn nóng ba, tổ hợp kết nối của 3 dàn nóng đơn.
Chỉ kết nối với dàn lạnh VRV, sử dụng bộ nối ống BHFP22P151
|
RXQ18TAHYM(E)
(RXQ6x3)
|
RXYQ18TAHY1(E)
(RXYQ6x3)
|
18HP
|
29
|
RXQ20TAHYM(E)
(RXQ6x2+RXQ8)
|
RXYQ20TAHY1(E)
(RXYQ6x2+RXYQ8)
|
20HP
|
32
|
RXQ22TAHYM(E)
(RXQ6+RXQ8x2)
|
RXYQ22TAHY1(E)
(RXQ6+RXQ8x2)
|
22HP
|
35
|
RXQ24TASYM(E)
(RXQ8x3)
|
RXYQ24TASY1(E)
(RXYQ8x3)
|
24HP
|
39
|
RXQ26TASYM(E)
(RXQ8x2+RXQ10)
|
RXYQ26TASY1(E)
(RXYQ8x2+RXYQ10)
|
26HP
|
42
|
RXQ28TASYM(E)
(RXQ8x2+RXQ12)
|
RXYQ28TASY1(E)
(RXYQ8x2+XYQ12)
|
28HP
|
45
|
RXQ30TASYM(E)
(RXQ8+RXQ10+RXQ12)
|
RXYQ30TASY1(E)
(RXYQ8+RXYQ10+
RXYQ12)
|
30HP
|
48
|
RXQ32TASYM(E)
(RXQ8+RXQ12x2)
|
RXYQ32TASY1(E)
(RXYQ8+RXYQ12x2)
|
32HP
|
52
|
RXQ34TASYM(E)
(RXQ8+RXQ12+RXQ14)
|
RXYQ34TANY1(E)
(RXYQ8+RXYQ12+
RXYQ18)
|
34HP
|
55
|
RXQ36TASYM(E)
(RXQ8+RXQ14x2)
|
RXYQ36TASY1(E)
(RXYQ8+RXYQ14x2)
|
36HP
|
58
|
RXQ38TASYM(E)
(RXQ12x2+RXQ14)
|
RXYQ38TASY1(E)
(RXYQ12x2+RXYQ14)
|
38HP
|
61
|
RXQ40TASYM(E)
(RXQ12+RXQ14x2)
|
RXYQ40TASY1(E)
(RXYQ12+RXYQ14x2)
|
40HP
|
64
|
RXQ42TASYM(E)
(RXQ14x3)
|
RXYQ42TASY1(E)
(RXYQ14x3)
|
42HP
|
64
|
RXQ44TASYM(E)
(RXQ14x2+RXQ16)
|
RXYQ44TASY1(E)
(RXYQ14x2+RXYQ16)
|
44HP
|
RXQ46TASYM(E)
(RXQ14+RXQ16x2)
|
RXYQ46TASY1(E)
(RXYQ14+RXYQ16x2)
|
46HP
|
RXQ48TASYM(E)
(RXQ16x3)
|
RXYQ48TASY1(E)
(RXYQ16x3)
|
48HP
|
RXQ50TASYM(E)
(RXQ16x2+RXQ18)
|
RXYQ50TASY1(E)
(RXQ16x2+RXQ18)
|
50HP
|
2. Dàn nóng điều hòa trung tâm Daikin VRV IV
Trong hệ VRV 4S, dàn nóng cho phép kết hợp với tổ hợp dàn lạnh VRV và dàn dân dụng. Còn hệ VRV IV chỉ những dàn nóng đơn mới cho phép kết hợp với tổ hợp dàn VRV và dàn dân dụng, còn các model dàn nóng đôi hoặc ba (tổ hợp của 2 hoặc 3 dàn nóng đơn) chỉ cho phép kết nối với dàn lạnh VRV. Hệ IV và IV S sử dụng chung được dàn lạnh. Và các kiểu dàn lạnh này đã được Sen Việt trình bày rất chi tiết trong phần Báo giá điều hòa trung tâm VRV IV S. Quý khách vui lòng xem lại tại bài viết trước đó.
3. Giá điều hòa trung tâm Daikin VRV IV 1 và 2 chiều
Như đã nói ở trên, để báo giá sơ bộ hệ thống điều hòa trung tâm, chúng tôi cần biết:
– Dàn nóng (công suất bao nhiêu? loại 1 chiều hay 2 chiều? loại tiêu chuẩn hay tiết kiệm diện tích hay hiệu suất năng lượng cao)
– Dàn lạnh (bao nhiêu mặt lạnh?, kiểu treo treo tường hay cassette âm trần hay giấu trần nối ống gió hay áp trần hay tủ đứng? tương ứng với công suất của nó? …)
Chi tiết thông số kỹ thuật kỹ thuật của máy, Quý khách xem tại hạng mục
“Điều hòa trung tâm Daikin VRV IV”. Quý khách cũng hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm dòng máy trung tâm của hãng khác tại hạng mục điều hòa trung tâm Panasonic .
Dựa trên bảng danh sách model cục nóng, các kiểu mặt lạnh chúng tôi đã nêu ra ở trên, Quý khách có thể tự mình lựa chọn dàn nóng và lạnh cho phù hợp và gửi bảng tổng hợp về email [email protected] để báo giá.
Để có 1 giải pháp điều hòa không khí tốt nhất, Sen Việt nghĩ rằng trước khi báo giá sơ bộ, Quý khách nên cung cấp thông tin dự án, bản vẽ mặt bằng file CAD để chúng tôi khảo sát, thiết kế và tư vấn. Tránh việc mất thời gian để lựa chọn sản phẩm, tính toán mà cuối cùng lại không đảm bảo được yêu cầu về mặt kỹ thuật cũng như phương án tối ưu nhất. Sen Việt cam kết những quy trình : khảo sát, tư vấn, phong cách thiết kế, làm giá chúng tôi thực thi trọn vẹn không lấy phí .
Số điện thoại liên hệ để được báo giá điều hòa trung tâm Daikin 0966.666.233
Báo giá điều hòa trung tâm Daikin VRV IV mới nhất 2022