28/07/2015 | 10 : 03 AM
Bắt đầu từ tháng 7/2015 khi đăng ký sử
dụng dịch vụ Internet cáp quang, truyền hình kỹ thuật số (cáp
quang) khách hàng sẽ được hưởng ngay nhiều ưu đãi cực hấp dẫn.
Chi tiết chương trình:

I. Khách hàng là các
hộ gia đình có nhu cầu sử dụng Internet và truyền hình
1. Chính sách – sản phẩm áp dụng: Gói combo
TT
|
Gói cước
|
Thương Mại Dịch Vụ người mua được sử dụng
|
Giá cước
|
Địa bàn vận dụng
|
( VNĐ )
|
1
|
F30S
|
Gói Fast30 ( 30M bps ) + THS ( Flexi )
|
299
|
Toàn quốc
|
2
|
F20S
|
Gói Fast20 ( 20M bps ) + THS ( Flexi )
|
260
|
3
|
F15S
|
Gói Fast15 ( 15M bps ) + THS ( Flexi )
|
240
|
4
|
F10S
|
Gói Fast10 ( 10M bps ) + THS ( Flexi )
|
220
|
5
|
F8S1
|
Gói Fast8 ( 8M bps ) + THS ( Flexi )
|
199
|
Ngoại thành HNI, TP HCM và 61 tỉnh
|
– Khách hàng đăng ký gói
Combo được tặng kèm thêm 03 truyền hình Analog (gói Free),
trừ 8 tỉnh số hóa.
2. Chính sách hòa mạng
– Gói combo
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Phí thiết bị
|
Cước Tặng Kèm thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Đóng hàng tháng
|
200.000 đ
|
Khuyến mại không thu phí ( tiếp thị quảng cáo tới KH cho mượn ; tịch thu sau khi KH ngừng sử dụng )
|
Không có
|
Không có
|
Đóng 3 tháng
|
Miễn phí
|
Không có
|
Từ tháng thứ 13
|
Đóng 6 tháng
|
Miễn phí
|
Tặng 01 tháng cước thứ 8
|
Từ tháng thứ 2
|
Đóng 12 tháng
|
Miễn phí
|
Tặng 02 tháng cước thứ 14, 15
|
Từ tháng thứ 2
|
Ưu đãi tặng thêm: không
thu phí hòa mạng các đối tượng sau:
+ KH ADSL/FTTH AON hoặc FTTH lưu lượng (theo chính sách trải nghiệm)
Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON.
+ KH đặc thù (khách hàng đang công tác tại các
đơn vị giáo dục, quân đội, công an, y tế).
+ KH mạng khác chuyển đổi sang.
+ KH khác chuyển đổi sang, KH đặc thù ngoài các ưu đãi
trên được tặng thêm tháng nghiệm thu.
– Khách hàng đăng ký gói combo lắp thêm Tivi thứ
2
Gói cước vận dụng
|
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Cước khuyến mãi ngay thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Gói FlexiTV2
|
Đóng hàng tháng
|
550.000 đ
|
Không có
|
Không có
|
Đóng 3 tháng
|
Không có
|
Từ tháng thứ 13
|
Đóng 6 tháng
|
Tặng 01 tháng cước thứ 8
|
Từ tháng thứ 2
|
Đóng 12 tháng
|
Tặng 02 tháng cước thứ 14, 15
|
Từ tháng thứ 2
|
II. Khách hàng chỉ có nhu
cầu sử dụng Internet.
1. Các gói cước hộ gia đình:
Gói cước
|
Cước hàng tháng
|
Trả trước 3 tháng
|
Trả trước 6 tháng
|
Trả trước 12 tháng
|
Fast8 – 8M bps
|
165.000
|
495.000 VNĐ
|
990.000 VNĐ
Tặng 1 tháng thứ 8
|
1.980.000 VNĐ
Tặng 2 tháng 14-15
|
Fast10 – 10M bps
|
180.000
|
540.000 VNĐ
|
1.080.000 VNĐ
Tặng 1 tháng thứ 8
|
2.160.000 VNĐ
Tặng 2 tháng 14-15
|
Fast15 – 15M bps
|
200.000
|
600.000 VNĐ
|
1.200.000 VNĐ
Tặng 1 tháng thứ 8
|
2.400.000 VNĐ
Tặng 2 tháng 14-15
|
Fast20 – 20M bps
|
220.000
|
660.000 VNĐ
|
1.320.000 VNĐ
Tặng 1 tháng thứ 8
|
2.640.000 VNĐ
Tặng 2 tháng 14-15
|
Fast30 – 30M bps
|
330.000
|
990.000 VNĐ
|
1.980.000 VNĐ
Tặng 1 tháng thứ 8
|
3.960.000 VNĐ
Tặng 2 tháng 14-15
|
–
Phí lắp đặt hoà mạng: 200.000đ.
– Miễn phí đối với các trường hợp:
KH sử dụng dịch vụ nhà cung cấp khác chuyển sang FTTx GPON
+ KH ADSL/FTTH AON Viettel chuyển đổi sang FTTx GPON
+ KH đóng cước trước 3, 6, 12 tháng
– Phí thiết bị: khuyến mại không thu phí (truyền thông
là cho mượn)
– Ưu đãi tặng cước:
Nội dung
|
Phương án đóng cước
|
Hàng tháng
|
3 tháng
|
6 tháng
|
12 tháng
|
Ưu đãi
|
không
|
không
|
1 tháng
|
2 tháng
|
Lưu ý:
TT
|
Hạng mục
|
Đóng cước hàng tháng
|
Đóng cước trước 1 tháng
|
Đóng cước trước 6 tháng
|
HNI, HCM
|
61 tỉnh
|
HNI, HCM
|
61 tỉnh
|
HNI, HCM
|
61 tỉnh
|
1
|
FTTH Office (45Mbps)
|
|
Giá khuyến mại
|
880.000 đ
|
770.000 đ
|
880.000 đ
|
770.000 đ
|
880.000 đ
|
770.000 đ
|
|
Khuyến mại thêm
|
Không có
|
Không có
|
Tặng 02 tháng cước 10, 11
|
|
Thời gian trừ cước
|
|
|
Trừ tháng thứ 2
|
Từ tháng thứ 4 đến 9
|
2
|
FTTH Pro (75Mbps)
|
|
Giá khuyến mại
|
4.400.000 đ
|
3.960.000 d
|
4.400.000 đ
|
3.960.000 đ
|
Không vận dụng
|
|
Khuyến mại thêm
|
Không có
|
Không có
|
|
Thời gian trừ cước
|
|
|
Trừ tháng thứ 2
|
3
|
FTTH Pub (50Mbps)
|
|
Giá khuyến mại
|
1.540.000 đ
|
990.000 đ
|
Không vận dụng
|
1.540.000 đ
|
990.000 đ
|
|
Khuyến mại thêm
|
Không có
|
Tặng 02 tháng cước 19, 20
|
|
Thời gian trừ cước
|
|
|
Từ tháng thứ 13 đến 18
|
3.
Gói cước cho KH tòa nhà dự án:
- Đóng cước hàng tháng : Miễn phí lắp ráp, cho mượn thiết bị
- Đóng cước trước 6 tháng : Miễn phí lắp ráp, cho mượn thiết bị + khuyến mãi 2 tháng cước ( tháng nghiệm thu sát hoạch và tháng thứ 8 ) .
Lưu ý : Đối với dự án Bất Động Sản tòa, khu đô thị độc quyền : chỉ bán giải pháp đóng cước trước 6 tháng .
- Chính sách :
Gói
cước
|
Giá
niêm yết (VNĐ)
|
Giá
khuyến mại (VNĐ)
|
Phạm vi
áp dụng
|
Khu vực
|
FTTB Eco ( 12M bps )
|
385.000
|
220.000
|
Dự án tòa nhà, khu đô thị ( gồm có cả độc quyền và cạnh tranh đối đầu )
|
HNI, TP HCM
|
200.000
|
61 tỉnh
|
III. Khách hàng
là các hộ gia đình chỉ có nhu cầu sử dụng dịch vụ truyền
hình.
1. Truyền hình số 1 chiều:
Thực hiện tư vấn cho các hộ gia đình đang sử dụng dịch vụ truyền hình
trả tiền:
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Cước tặng thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Đóng hàng tháng
|
200.000 đ
|
Không có
|
Không có
|
Đóng 3 tháng
|
Không thu phí
|
Tặng tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 2
|
Đóng 6 tháng
|
Không thu phí
|
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 4
|
Đóng 12 tháng
|
Không thu phí
|
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 7
|
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Cước tặng thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Đóng hàng tháng
|
550.000 đ
|
Không có
|
Không có
|
Đóng 3 tháng
|
550.000 đ
|
Tặng tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 2
|
Đóng 6 tháng
|
550.000 đ
|
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 4
|
Đóng 12 tháng
|
550.000 đ
|
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 7
|
2. Truyền hình số 2 chiều
- Khách hàng dùng đơn dịch vụ truyền hình số 2 chiều
Gói cước
|
Phương án
|
Phí hòa mạng (VNĐ)
|
Cước thuê bao (VNĐ)
|
Ưu đãi thêm
|
Flexi ( TV1 )
|
Đóng hàng tháng
|
3.000.000
|
77.000
|
- 2 tháng cước gói cơ bản
- 2 tháng cước gói nội dung theo nhu yếu
- 4 tháng cước gói tiện ích
|
Flexi + ( TV1 )
|
3.000.000
|
110.000
|
FlexiTV2 ( TV2 trở lên )
|
550.000
|
55.000
|
- Khách hàng trước đó đã có FTTH của Viettel, nay sử dụng thêm truyền hình số 2 chiều .
Gói cước
|
Phương án
|
Phí hòa mạng (VNĐ)
|
Cước ưu đãi (VNĐ)
|
Ưu đãi thêm
|
Flexi ( TV1 )
|
Đóng cước hàng tháng
|
Không thu phí
|
44.000 đ / tháng ( giảm 48 % so với giá niêm yết )
|
- 2 tháng cước gói nội dung theo nhu yếu
- 4 tháng cước gói tiện ích
|
Flexi + ( TV1 )
|
77.000 đ / tháng ( giảm 30 % so với giá niêm yết )
|
FlexiTV2 ( TV2 trở lên )
|
550.000
|
55.000 đ / tháng ( không giảm giá )
|
Giá cước khuyễn mãi thêm được vận dụng trong suốt thời hạn sử dụng dịch vụ của người mua với điều kiện kèm theo phải dùng cả Internet của Viettel .
3. Truyền hình số Analog
TV1 : gói cước Fix giá 50.000 đ / tháng
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Cước tặng thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Đóng hàng tháng
|
- Gói Fix : 100.000 đ
- Gói FixTV2 : 50.000 đ
|
Không có
|
Không có
|
Đóng 3 tháng
|
Không thu phí
|
Tặng tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 2
|
Đóng 6 tháng
|
Tặng 3 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 4
|
Đóng 12 tháng
|
Tặng 6 tháng, từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Từ tháng thứ 7
|
Phương án
|
Phí hòa mạng
|
Cước tặng thêm
|
Thời gian trừ cước
|
Đóng hàng tháng
|
Không thu phí
|
06 tháng cước, tính từ tháng nghiệm thu sát hoạch
|
Không có
|
Để đăng ký dịch vụ:
Khách hàng liên hệ Siêu thị Viettelstore
gần nhất.