9:18 chiều 12/01/2022
10749 lượt xem
Di chuyển bằng taxi giờ đây đã không còn quá xa lạ với hầu hết mọi người. Thế nhưng, cách tính tiền taxi như nào cho đúng thì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Chính vì thế nên, NoiBai247 sẽ hướng dẫn các bạn hiểu rõ hơn về cách tính tiền taxi sao cho thật chính xác nhé.
1. Giá cước của các hãng taxi hiện nay như thế nào?
Hiện nay, tất cả chúng ta hoàn toàn có thể thấy rằng mức giá mà các hãng taxi đưa ra sẽ dựa theo từng thời gian và từng quãng đường đơn cử như sau :
- 9.000 đồng/km cho giá cước lúc mở cửa.
- 11.000 đồng/km cho giá cước từ km đầu tiên tới km thứ 30
- 9.500 đồng/km sẽ là giá cước được tính từ km thứ 31.
- 20.000 đồng/tiếng chính là mức phí cho thời gian chờ.
2. Hướng dẫn chi tiết cách tính tiền taxi dựa theo bảng giá cước
- Giá cước lúc bắt đầu bước lên xe: Nói cho dễ hiểu đây chính là giá cước được tính ngay khi bạn mở cửa để lên xe taxi. Thế nên khi bước lên xe chúng ta sẽ phải chịu phí cước 9.000 đồng dù cho bạn có đi 1 mét hay 1km.
- Giá cước 11.000 đồng/km cho km đầu tiên đến km thứ 30: Với mức phí này nghĩa là chặng đường đi của khách hàng dưới 30km thì sẽ được tính với giá cước này, tức là chúng ta đi 1km sẽ trả 11.000 đồng. Ví dụ cụ thể như chúng ta đi mất 29km thì số tiền cần trả là 29 x 11.000 = 319.000 đồng.
- Giá cước taxi tính từ km thứ 31 là 9.500 đồng/km: Nói dễ hiểu như này bạn di chuyển quãng đường 50km thì mức giá bạn phải trả sẽ bằng: 30 x 11.000 + (50 – 30) x 9.500 = 520.000 đồng.
- Còn riêng đối với thời gian chờ mức cước 20.000 đồng/tiếng: Nếu trường hợp phát sinh tình huống phải chờ khách thì sẽ dựa trên thời gian chờ cụ thể để tính thêm tiền. Và cứ 1 tiếng chờ sẽ phải trả thêm 20.000 đồng nhé.
Song lúc bấy giờ, để thuận tiện và nhanh gọn hơn thì các hãng taxi đã có đồng hồ đeo tay tính tiền tự động hóa giúp hiển thị tự động hóa quãng đường cúng như số tiền mà hành khách phải trả .
3. Tổng hợp một số bảng giá cước taxi của các hãng năm 2021
3.1. Bảng giá cước của hãng Taxi Mai Linh
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30
|
Giá cước từ km thứ 31
|
Taxi Kia Morning
|
10.000 đ
|
13.600 đ
|
11 Nghìn đ
|
Taxi Huyndai i10
|
10.000 đ
|
13.900 đ
|
11.600 đ
|
Taxi Huyndai Verna
|
11 Nghìn đ
|
14.800 đ
|
11.600 đ
|
Taxi Vios
|
11 Nghìn đ
|
15.100 đ
|
12.000 đ
|
Taxi Innova J
|
11 Nghìn đ
|
15.800 đ
|
13.600 đ
|
Taxi Innova G
|
12.000 đ
|
17.000 đ
|
14.500 đ
|
Thời gian chờ
|
45.000 đ / giờ
|
Giá cước taxi Mai Linh sẽ không cố định và thắt chặt mà nó sẽ được tính dựa trên việc bạn chọn dòng xe nào, hãng xe nào và khung giờ nào trong ngày .
Ví dụ minh họa đơn cử : Quãng đường vận động và di chuyển từ TP. Hà Nội đến Thành Phố Bắc Ninh tầm 36 km và chọn Taxi Mai Linh dòng Hyundai i10. Số tiền phải trả sẽ như sau = 10.000 + ( 30-1 ) * 13.900 + ( 36-30 ) * 11.600 = 482.700 đồng .
3.2. Bảng giá cước của hãng taxi Group Hà Nội
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 33
|
Giá cước từ km thứ 33
|
Giá taxi 4 chỗ
|
10.000 đ
|
13.900 đ
|
11 Nghìn đ
|
Giá taxi 7 chỗ
|
10.000 đ
|
15.900 đ
|
12.800 đ
|
Thời gian chờ
|
20.000 đ / giờ
|
Giá Open của taxi Group được tính cho 0.3 km tiên phong. Trong trường hợp người mua chọn taxi 4 chỗ, trên cùng quãng đường từ TP.HN tới TP Bắc Ninh 36 km, thì giá cước phải chi trả là : 10.000 + ( 33-0. 3 ) * 13.900 + ( 36-33 ) * 11.000 = 497.530 đồng .
3.3. Bảng giá cước của hãng taxi G7
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi Huyndai
|
20.000 đ
|
11.500 đ
|
9.500 đ
|
Taxi Vios
|
20.000 đ
|
13.000 đ
|
10.500 đ
|
Taxi Innova
|
20.000 đ
|
15.000 đ
|
12.500 đ
|
Thời gian chờ
|
30.000 đ / giờ
|
Hãng taxi G7 tính 1.7 km tiên phong là giá Open. Ví dụ người mua lựa taxi Hyundai để chuyển dời từ Thành Phố Hà Nội về Thành Phố Bắc Ninh, tất cả chúng ta cần trả số tiền taxi G7 như sau : 20.000 + ( 33-1. 7 ) * 11.500 + ( 36-33 ) * 9.500 = 408.4500 đồng .
3.4. Bảng giá cước của hãng taxi Group Eco
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi Huyndai i10
|
6.000 đ
|
11.500 đ
|
9.500 đ
|
Thời gian chờ
|
20.000 đ / giờ
|
So với mức giá các hãng vừa đưa ra ở trên thì tất cả chúng ta thấy được rõ ràng là Group Eco có bảng giá cước taxi có phần rẻ hơn. Với taxi này thì 550 m đầu sẽ tính giá Open. Nếu bạn đi từ TP.HN ra Thành Phố Bắc Ninh với quãng đường 36 km, bạn cần trả giá cước taxi cho chuyến đi này = 6000 + ( 21 – 0.55 ) * 11.500 + ( 36-21 ) * 9.500 = 383.675 đồng .
3.5. Bảng giá cước của hãng taxi VinaSun 2021
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 31
|
Taxi Vios
|
11 Nghìn đ
|
14.500 đ
|
11.600 đ
|
Taxi Innova J
|
11.000đ
|
15.500 đ
|
13.600 đ
|
Taxi Innova G
|
12.000 đ
|
16.500 đ
|
14.600 đ
|
500 m tiên phong được Vinasun tính theo giá Open. Và cũng là chặng đường đi từ TP.HN tới Thành Phố Bắc Ninh như trên thì giá cước hãng taxi Vios VinaSun bạn phải chi trả sẽ là = 11.000 * 0.5 + ( 30-0. 5 ) * 14.500 + ( 36-30 ) * 11.600 = 502.850 đồng
3.6. Bảng giá cước hãng Taxi Ba Sao
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi 4 chỗ loại nhỏ
|
6.000 đ
|
10.500 đ
|
8.500 đ
|
Taxi 4 chỗ
|
6.000 đ
|
12.500 đ
|
10.500 đ
|
Thời gian chờ
|
30.000 đ / giờ
|
Ba Sao sẽ tính 0.572 km tiên phong theo giá Open. Đi 36 km từ TP. Hà Nội ra TP Bắc Ninh, tất cả chúng ta sẽ phải trả số tiền sau đây : 6000 + ( 20 – 0.572 ) * 10.500 + ( 36 – 20 ) * 8.500 = 346.000 đồng .
3.7. Bảng giá cước của hãng taxi Thành Công
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi 4 chỗ loại nhỏ
|
6.000 đ
|
11 Nghìn đ
|
9.000 đ
|
Taxi 4 chỗ
|
6.000 đ
|
12.500 đ
|
10.000 đ
|
Taxi 7 chỗ
|
6.000 đ
|
14.500 đ
|
12.000 đ
|
Thời gian chờ
|
30.000 đ / giờ
|
Tùy vào người mua chọn dòng xe nào mà giá taxi sẽ xê dịch khác nhau đơn cử với hãng Thành Công giá Open cho 0.5 km đầu và với chặng đường Thành Phố Hà Nội đi Thành Phố Bắc Ninh 36 km, số tiền taxi phải trả khi đi 4 chỗ loại nhỏ sẽ là : 6000 + ( 20 – 0.5 ) * 11.000 + ( 36 – 20 ) * 9.000 = 364.500 đồng .
3.8. Bảng giá cước của hãng Taxi Sông Nhuệ
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi 4 chỗ loại nhỏ
|
6.000 đ
|
10.000 đ
|
8.500 đ
|
Taxi 4 chỗ
|
6.000 đ
|
11.500 đ
|
9.500 đ
|
Thời gian chờ
|
30.000 đ / giờ
|
3.9. Bảng giá cước của hãng Taxi Thủ Đô
|
Giá cước mở cửa
|
Giá cước những km tiếp theo
|
Giá cước từ km thứ 21
|
Taxi 4 chỗ loại nhỏ
|
9.000 đ
|
12.000 đ
|
10.000 đ
|
Taxi 4 chỗ
|
10.000 đ
|
14.000 đ
|
12.000 đ
|
Thời gian chờ
|
30.000 đ / giờ
|
3.10. Bảng giá cước taxi nội bài Noibai247.taxi
Giá cước xe taxi nội bài được tính dựa trên điểm đến đơn cử qua ứng dụng trên website hoặc liên hệ hotline : 0777.888.247
Sau đây bảng giá tìm hiểu thêm :
Loại xe
|
Hà Nội – Nội Bài
|
Nội Bài – Hà Nội
|
4 chỗ
|
180.000 đ
|
250.000 đ
|
5 chỗ
|
190.000 đ
|
260.000 đ
|
7 chỗ
|
250.000 đ
|
310.000 đ
|
16 chỗ
|
350.000 đ
|
450.000 đ
|
Taxi Nội Bài 247 cung ứng dịch vụ xe 1 chiều, 2 chiều, xe đưa đón trường bay nội bài đi các tỉnh :
- Với mức cước phí chỉ từ 190.000đ cùng những khuyến mãi hấp dẫn.
- Sẵn sàng phục vụ quý khách mọi lúc, mọi nơi với thái độ nhiệt tình, chu đáo nhất.
- Các dòng xe được đưa vào phục vụ khách hàng là dòng xe mới được kiểm tra thường xuyên nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho mỗi chuyến đi.
- Tài xế có kinh nghiệm, am hiểu cung đường và rất tận tâm.
- Có hóa đơn điện tử VAT, chứng từ thanh toán đầy đủ.
- Đặt xe online nhanh chóng, đảm bảo có xe 100% nếu đặt trước
- Không tăng giá vào giờ cao điểm hay khi trời mưa
Trên đây chúng tôi chúng tôi đã hướng dẫn bạn đọc cách tính tiền taxi sao cho đúng chuẩn. Nội Bài 247 mong rằng với những san sẻ này, tất cả chúng ta đã hiểu hơn về bảng cước tính tiền của hầu hết những hãng taxi lúc bấy giờ .
☆
☆
☆
☆
☆
Điểm : 4.73 ( 23 bầu chọn )
Cảm ơn bạn đã bầu chọn !