Tổng hợp chi tiết bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa
Nguyễn Ngọc Duy đăng lúc 01/06/2024
Điều hòa Toshiba, một thương hiệu danh tiếng đến từ đất nước Nhật Bản, đã được nhiều người Việt Nam lựa chọn và tin dùng nhờ độ bền cao cùng chất lượng xuất sắc. Tuy nhiên trong quá trình sử dụng, điều hòa Toshiba không thể tránh khỏi việc gặp phải các sự cố và lỗi kỹ thuật. Việc cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa mới nhất được kỳ vọng sẽ mang lại thông tin hữu ích và giúp người dùng xử lý mọi vấn đề một cách hiệu quả.
1. Cách kiểm tra lỗi trên máy lạnh Toshiba.
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba Inverter, bạn có thể thực hiện các bước sau:
Bước 1: Hướng remote về phía máy lạnh và nhấn giữ nút CHECK hoặc nút CHK cho đến khi màn hình remote hiển thị chữ số 00.
Bước 2: Sau khi hiển thị 00, bạn có thể lướt danh sách mã lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên hoặc xuống.
Nếu đèn timer nhấp nháy và chỉ có một tiếng bíp, đó không phải là lỗi cần sửa. Ngược lại, nếu toàn bộ đèn trên dàn lạnh nhấp nháy và bạn nghe tiếng bíp kéo dài trong khoảng 10 giây, đó là mã lỗi mà máy lạnh đang gặp phải và cần được kiểm tra và sửa chữa.
2. Bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa Nhật.
2.1. Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa – Lỗi C.
Lỗi C05: Thông báo lỗi từ TCC-LINK, một thành phần quan trọng trong hệ thống điều khiển trung tâm của máy lạnh.
Lỗi C06: Ghi nhận lỗi được truyền từ TCC-LINK, một phần quan trọng của thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh.
Lỗi C12: Báo động đồng loạt với mục đích chung trong giao diện điều khiển của thiết bị, thường liên quan đến nhiều vấn đề và chức năng của máy lạnh.
2.2. Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba nội địa – Ký hiệu E.
Mã lỗi
Mô tả mã lỗi
E01
Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa).
E02
Thông báo lỗi từ bộ điều khiển từ xa.
E03
Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà).
E04
Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà).
E06
Giảm số của các đơn vị bên trong nhà.
E07
Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời).
E08
Địa chỉ nhà Nhân đôi.
E09
Chủ Nhân đôi điều khiển từ xa.
E10
Truyền thông giữa PCboard trong nhà.
E12
Địa chỉ tự động báo lỗi.
E15
Không có địa chỉ tự động bên trong nhà.
E16
Công suất trên/No. của những đơn vị trong nhà kết nối.
E18
Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề.
E19
Đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng.
E20
Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động.
E23
Thông báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời.
E25
Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời.
E26
Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối.
E28
Follower lỗi đơn vị ngoài trời.
E31
Lỗi giao tiếp của IPDU.
2.3. Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa – Ký hiệu F.
Mã lỗi
Mô tả mã lỗi
F01
Báo lỗi cảm biến TCJ.
F02
Lỗi cảm biến TC2 Indoor.
F03
Lỗi cảm biến TC1 Indoor.
F04
Lỗi cảm biến TD1.
F05
Lỗi cảm biến TD2.
F06
Lỗi cảm biến TE1.
F07
Lỗi cảm biến TL.
F08
Lỗi cảm biến đến.
F10
Báo lỗi cảm biến TA.
F12
Lỗi cảm biến TS1.
F13
Lỗi cảm biến TH.
F15
Cảm biến tạm ngoài trời Lỡ (TE1, TL).
F16
Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps).
F23
Lỗi cảm biến Ps.
F24
Lỗi cảm biến Pd.
F29
Lỗi khác ở Indoor.
F31
Lỗi EEPROM ở Outdoor.
3. Những thắc mắc của khách hàng về bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba Inverter nội địa.
Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa 01 là gì?
Mã lỗi E01 thường xuất hiện khi có vấn đề trong truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà và máy lạnh.
Mã lỗi máy lạnh Toshiba nội địa 02 là gì?
Mã lỗi 02 thường xuất hiện khi có sự cố trong việc truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa và máy lạnh.
Mã lỗi E18 xuất hiện trên máy lạnh Toshiba nội địa có nghĩa gì?
Mã lỗi E18 thường xuất hiện khi có vấn đề trong truyền thông giữa bên trong và các đơn vị theo tiêu đề.